VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt :

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: Mĩ cơ 美姬, Ngu cơ 虞姬, Thích Cơ 戚姬.
(Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: thị cơ 侍姬, sủng cơ 寵姬. ◇Sử Kí 史記: Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
(Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: ca vũ cơ 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
(Danh) Họ .