Phiên âm : qiè
Hán Việt : thiếp
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Nàng hầu, vợ lẽ. § Ghi chú: Tục gọi là di thái thái 姨太太, tiểu lão bà 小老婆. ◎Như: tam thê tứ thiếp 三妻四妾 lắm vợ nhiều nàng hầu.
(Danh) Tiếng con gái tự xưng nhún mình. ◎Như: thiếp bản nho gia nữ 妾本儒家女 em vốn là con gái nhà học trò.