VN520


              

Phiên âm : yāo

Hán Việt : yêu

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Hình) Đẹp, mĩ miều, diễm lệ. ◎Như: yêu nhiêu 妖嬈 lẳng lơ, diêm dúa, yêu dã 妖冶 (1) xinh đẹp, (2) lẳng lơ, thiếu đoan trang.
(Hình) Quái lạ.
(Danh) Sự vật hoặc hiện tượng trái với tự nhiên hoặc lẽ thường. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Chủng hoa hữu nhan sắc, Dị sắc tức vi yêu 種花有顏色, 異色即為妖 (Thù Lưu Mãnh Kiến tống 酬劉猛見送) Trồng hoa có sắc đẹp, Sắc đẹp khác thường tức là thứ kì lạ.
(Danh) Ma quái, quỷ dị, thường có phép thuật, biết biến hóa, hay làm hại người (theo truyền thuyết). ◎Như: yêu quái 妖怪 loài yêu quái. ◇Nguyễn Du 阮攸: Đại thị yêu vật hà túc trân 大是妖物何足珍 (Kì lân mộ 騏麟墓) Chính là yêu quái, có gì đáng quý?


Xem tất cả...