Phiên âm : yán
Hán Việt : nghiên
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Thổ (土)
(Hình) Xinh đẹp, diễm lệ. ◎Như: bách hoa tranh nghiên 百花爭妍 trăm hoa đua thắm. § Cũng viết là nghiên 姸. ◇Bào Chiếu 鮑照: Tài lực hùng phú, sĩ mã tinh nghiên 才力雄富, 士馬精妍 (Vu thành phú 蕪城賦).