VN520


              

Phiên âm : fèn

Hán Việt : phấn

Bộ thủ : Đại (大)

Dị thể :

Số nét : 0

Ngũ hành :

(Động) Chim dang cánh bắt đầu bay.
(Động) Gắng sức lên. ◎Như: chấn phấn 振奮 phấn khởi, phấn dũng 奮勇 hăng hái.
(Động) Giơ lên. ◎Như: phấn bút tật thư 奮筆疾書 cầm bút viết nhanh.
(Động) Chấn động, rung động. ◇Dịch Kinh 易經: Lôi xuất địa phấn 雷出地奮 (Lôi quái 雷卦) Sấm nổi lên, đất chấn động.
(Động) Dũng mãnh tiến tới, không sợ chết. ◎Như: phấn bất cố thân 奮不顧身 can cường tiến tới, không quan tâm tới tính mạng.
(Danh) Họ Phấn.


Xem tất cả...