VN520


              

Phiên âm : ào, yù

Hán Việt : áo, úc

Bộ thủ : Đại (大)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Góc tây nam nhà. ◇Nghi lễ 儀禮: Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện 乃奠燭, 升自阼階, 祝執巾席從, 設于奧, 東面 (Sĩ tang lễ 士喪禮).
(Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung 孔融: Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo 初涉藝文, 升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
(Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Lương phong thủy chí, tất suất cư áo 涼風始至, 蟋蟀居奧 (Thì tắc 時則).
(Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp 張協: Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo 絕景乎大荒之遐阻, 吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh 七命).
(Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử 莊子: Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo 吾未嘗為牧, 而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼).
(Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí 禮記: Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã 人情以為田, 故人以為奧也 (Lễ vận 禮運). § Trịnh Huyền 鄭玄 chú 注: Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang 奧, 猶主也. 田無主則荒.
(Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí 禮記: Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã 燔柴於奧. 夫奧者, 老婦之祭也 (Lễ khí 禮器).
(Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy 山奧江村, 枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí 澤望黃君壙志).
(Danh) Tên tắt của Áo-địa-lợi 奧地利 (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
(Danh) Họ Áo.
(Hình) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: áo chỉ 奧旨 ý chỉ sâu xa, áo nghĩa 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy 成公綏: Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo 精性命之至機, 研道德之玄奧 (Khiếu phú 嘯賦).
Một âm là úc. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông úc 澳, úc 隩. ◇Thi Kinh 詩經: Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
(Hình) Ấm áp. § Thông úc 燠. ◇Thi Kinh 詩經: Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc 昔我往矣, 日月方奧 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.


Xem tất cả...