VN520


              

Phiên âm : shē

Hán Việt : xa

Bộ thủ : Đại (大)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Hình) Xa xỉ, phung phí. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Thành do cần kiệm phá do xa 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
(Hình) Khoa trương, nhiều.
(Phó) Quá đỗi, quá đáng. ◎Như: xa vọng 奢望 mong mỏi thái quá. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Dư bổn vô xa vọng, toại nặc chi 余本無奢望, 遂諾之 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Tôi vốn không trông chờ gì nhiều, nên nhận lời.
(Danh) Họ Xa.


Xem tất cả...