VN520


              

Phiên âm : yǎn, yān

Hán Việt : yểm, yêm

Bộ thủ : Đại (大)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Bao trùm. ◎Như: yểm hữu 奄有 bao trùm hết, có đủ hết cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ 想高皇誅秦滅楚, 奄有天下 (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
(Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
Một âm là yêm. (Phó) Lâu. § Thông yêm 淹.
(Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông yêm 淹.
(Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: yêm nhân 奄人 người đàn ông bị thiến, yêm hoạn 奄宦 hoạn quan, thái giám.