VN520


              

Phiên âm : jiā, jiá

Hán Việt : giáp

Bộ thủ : Đại (大)

Dị thể :

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên. ◎Như: dụng khoái tử giáp thái 用筷子夾菜 dùng đũa gắp thức ăn, lưỡng thối giáp khẩn 兩腿夾緊 hai đùi kẹp chặt lại.
(Động) Cắp (mang dưới nách). ◎Như: giáp trước thư bao 夾著書包 cắp cái cặp sách.
(Động) Đánh phạt bằng gậy.
(Động) Xen lẫn, chen vào. ◎Như: giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn 這文章白話夾文言 bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
(Hình) Hai lớp. ◎Như: giáp y 夾衣 áo kép.
(Hình) Gần, kề bên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn 夾岸千峰排玉筍 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
(Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎Như: tả hữu giáp công 左右夾攻 từ hai mặt trái phải đánh ép vào, giáp kích 夾擊 đánh hai mặt.
(Phó) Ngầm giấu. ◎Như: giáp đái độc phẩm 夾帶毒品 mang lậu chất độc.
(Danh) Bến đỗ thuyền.
(Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎Như: phát giáp 髮夾 cái kẹp tóc.
(Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎Như: thư giáp 書夾 cái cặp đựng sách.


Xem tất cả...