Phiên âm : yín
Hán Việt : di, dần
Bộ thủ : Tịch (夕)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: di duyên 夤緣.
(Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông dần 寅.
(Hình) Xa, sâu. ◎Như: di dạ 夤夜 đêm khuya.
(Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh 易經: Liệt kì di 列其夤 (Cấn quái 艮卦) Như bị đứt ở ngang lưng.
Cũng đọc là dần.