Phiên âm : yè
Hán Việt : dạ
Bộ thủ : Tịch (夕)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như: dạ dĩ kế nhật 夜以繼日 suốt ngày đêm, túc hưng dạ mị 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.
(Danh) Họ Dạ.
(Hình) U ám, tối tăm. ◎Như: dạ đài 夜臺 huyệt mộ.
(Danh) § Xem dược xoa 藥叉 hay dạ xoa 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
(Động) Đi đêm.