VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : túc

Bộ thủ : Tịch (夕)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Buổi sáng, ngày. ◎Như: túc dạ duy niệm 夙夜惟念 ngày đêm suy nghĩ.
(Phó) Sớm. ◇Lí Mật 李密: Thần dĩ hiểm hấn, túc tao mẫn hung 臣以險釁, 夙遭閔凶 (Trần tình biểu 陳情表) Thần số kiếp gian nan, sớm gặp tang tóc.
(Hình) Cũ, từ lâu, vốn có. ◎Như: túc nguyện 夙願 nguyện vọng ấp ủ từ lâu, túc chí 夙志 chí hướng hằng đeo đuổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Loạn hậu phùng nhân phi túc tích 亂後逢人非夙昔 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
(Hình) Lão luyện, lão thành. ◎Như: túc nho 夙儒 bậc nhà nho lão thành, học giả lão luyện.


Xem tất cả...