VN520


              

Phiên âm : xià, jiǎ

Hán Việt : hạ, giá

Bộ thủ : Tuy (夊)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Mùa hè. § Dương lịch định từ tháng sáu đến tháng tám là mùa hè, âm lịch định từ tháng tư đến tháng sáu là mùa hè.
(Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎Như: Hoa Hạ 華夏. ◇Thư Kinh 書經: Man Di hoạt Hạ 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
(Danh) Năm màu. ◎Như: nhiễm hạ 染夏 nhuộm năm màu.
(Danh) Nhà cao lớn. § Thông hạ 廈.
(Danh) Nhà Hạ, vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà Hạ (2205-1766 trước C.N.).
(Danh) Nước Hạ 夏, vua Thuấn 舜 phong vua 武 ra nước Hạ, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南. Đầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà Tây Hạ 西夏.
(Danh) Họ Hạ.
(Hình) To lớn. ◎Như: hạ ốc 夏屋 nhà to. ◇Thi Kinh 詩經: Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
Một âm là giá. § Xem giá sở 夏楚.
§ Ta quen đọc là hạ cả.


Xem tất cả...