Phiên âm : kuàng
Hán Việt : khoáng
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : 圹
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Mộ huyệt. ◎Như: khai khoáng 開壙 đào huyệt chôn người chết.
(Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng khoảng khoát ở ngoài thành.
(Hình) Rộng, trống. § Cũng như khoáng 曠. ◎Như: không khoáng 空壙.
(Động) Bỏ trống, để hoang phế. ◇Quản Tử 管子: Bất thất thiên thì, vô khoáng địa lợi 不失天時, 毋壙地利 (Thất pháp 七法) Đừng mất thiên thời, chớ bỏ trống địa lợi.