Phiên âm : háo
Hán Việt : hào
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Hào bảo vệ thành. § Cũng viết là hào 濠.
(Danh) Hầm, rãnh nước sâu đào nơi chiến trường. ◎Như: chiến hào 戰壕 rãnh đào cho binh lính trú ẩn, phòng không hào 防空壕 hầm phòng không.