Phiên âm : tán
Hán Việt : đàn
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : 坛
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
(Danh) Đài, bệ. ◎Như: hoa đàn 花壇 đài trồng hoa.
(Danh) Cơ sở, nền móng.
(Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: văn đàn 文壇 giới văn chương, làng văn, ảnh đàn 影壇 giới điện ảnh.
(Động) Dựng đàn để cúng tế.