VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bích

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Bức vách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả 此方人家多用竹籬木壁者 (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.
(Danh) Sườn núi dốc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
(Danh) Sao Bích.
(Danh) Lũy đắp trong trại quân. ◇Sử Kí 史記: Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁, 莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.


Xem tất cả...