Phiên âm : kěn
Hán Việt : khẩn
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : 垦
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Vỡ đất trồng trọt. ◎Như: khai khẩn 開墾 mở mang vùng đất hoang.