VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : mặc

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Mực. ◎Như: bút mặc 筆墨 bút mực.
(Danh) Văn tự, văn chương, tri thức. ◎Như: hung vô điểm mặc 胸無點墨 trong bụng không có một chữ (dốt đặc), tích mặc như kim 惜墨如金 yêu quý văn chương như vàng.
(Danh) Chữ viết hoặc tranh vẽ. ◎Như: di mặc 遺墨 bút tích.
(Danh) Hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên.
(Danh) Đạo Mặc nói tắt, đời Chiến Quốc có ông Mặc Địch 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ.
(Danh) Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ.
(Danh) Một đơn vị chiều dài ngày xưa, năm thước là một mặc.
(Danh) Họ Mặc.
(Hình) Đen. ◎Như: mặc cúc 墨菊 hoa cúc đen.
(Hình) Tham ô. ◎Như: mặc lại 墨吏 quan lại tham ô.


Xem tất cả...