VN520


              

Phiên âm : diàn

Hán Việt : điếm

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Kê, đệm. ◎Như: sàng bất ổn, điếm nhất khối mộc đầu 床不穩, 墊一塊木頭 giường gập ghềnh, kê một miếng gỗ vào.
(Động) Chêm vào, thêm vào chỗ trống. ◎Như: chánh hí vị thượng diễn tiền, tiên điếm nhất đoạn tiểu hí 正戲未上演前, 先墊一段小戲 tuồng chính chưa diễn, hãy xen vào một vở phụ.
(Động) Ứng tiền trước. ◎Như: nhĩ tiên cấp ngã điếm thượng, dĩ hậu tái hoàn nhĩ 你先給我墊上, 以後再還你 anh ứng tiền trước cho tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh.
(Động) Chìm, đắm. ◎Như: điếm một 墊沒 chìm đắm.
(Danh) Nệm, đệm. ◎Như: bì điếm 皮墊 nệm bằng da.


Xem tất cả...