Phiên âm : shù
Hán Việt : thự
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Nhà ở nông thôn, điền xá, nông trang. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Thu thủy du du tẩm thự phi, Mộng trung lai sổ giác lai hi 秋水悠悠浸墅扉, 夢中來數覺來稀 (Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt 訪隱者不遇成二絕).
(Danh) Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc. ◇Tấn Thư 晉書: Hựu ư thổ san doanh thự, lâu quán lâm trúc thậm thịnh 又於土山營墅, 樓館林竹甚盛 (Tạ An truyện 謝安傳).