Phiên âm : zhǒng
Hán Việt : trủng
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : 冢
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Mồ, mả. § Cũng như trủng 冢. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vãng sự bi thanh trủng 往事悲青塚 (Thu chí 秋至) Chuyện cũ chạnh thương mồ cỏ xanh.