VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tháp

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Tháp. § Kiến trúc cao và có đỉnh nhọn, xây cất trong chùa để tàng trữ xá lợi, kinh sách. Nguyên âm tiếng Phạn là tháp-bà 塔婆 hay tốt-đổ-ba 窣睹波. Còn gọi là Phật đồ 佛圖 hay phù đồ 浮圖 (浮屠). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tháp ảnh trâm thanh ngọc 塔影簪青玉 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bóng tháp cài trâm ngọc xanh.
(Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: đăng tháp 燈塔 hải đăng, thủy tháp 水塔 tháp nước.
(Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎Như: da tử tháp 椰子塔 bánh tart nhân dừa.


Xem tất cả...