Phiên âm : cháng, chǎng
Hán Việt : tràng, trường
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : 场
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng. ◎Như: quảng tràng 廣場, thao tràng 操場.
(Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎Như: hội tràng 會場 chỗ họp, vận động tràng 運動場 sân vận dộng.
(Danh) Sân khấu. ◎Như: phấn mặc đăng tràng 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
(Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎Như: nhất tràng điện ảnh 一場電影 một buổi chiếu bóng.
(Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎Như: khai tràng 開場, phân tràng 分場, chung tràng 終場.
§ Ghi chú: Ta thường đọc là trường.