Phiên âm : dī, tí
Hán Việt : đê
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Đê (ngăn ngừa nước lụt). ◎Như: hà đê 河堤 đê sông.
(Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Bình âu hữu đê 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn 詮言) Bình chậu có đáy bằng.
(Động) Đắp đê.