Phiên âm : hòu
Hán Việt : hậu
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Ụ, đồn đắp bằng đất để canh gác tình hình quân địch (ngày xưa).
(Danh) Ngày xưa dùng để ghi chiều dài ụ hay đồn đắp bằng đất (thổ đài 土臺). § Một đơn hậu 單堠 bằng năm dặm, một song hậu 雙堠 bằng mười dặm.