VN520


              

Phiên âm : mái, mán

Hán Việt : mai, man

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
(Động) Chôn. ◎Như: mai táng 埋葬 chôn cất người chết.
(Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bi tàn tự một mai hoang thảo 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
(Động) Che lấp, cất giấu, núp. ◎Như: mai phục 埋伏 núp sẵn, ẩn tích mai danh 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.


Xem tất cả...