Phiên âm : duǒ
Hán Việt : đóa
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Bia, bàn tập bắn. ◎Như: xạ đóa 射垛 bia để tập bắn.
(Danh) Ụ, đống. ◎Như: thảo đóa 草垛 đống cỏ.
(Danh) Phần nhô ra, lồi ra của một vật. ◎Như: môn đóa tử 門垛子, thành đóa 城垛.
(Động) Chồng chất, đắp thành ụ.