VN520


              

Phiên âm : gāi

Hán Việt : cai, giai

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Chỗ đất hoang ở xa. ◎Như: cửu cai 九垓 đất hoang ngoài chín châu, cai duyên 垓埏 chỗ đất rộng ở xa.
(Danh) Giới hạn, biên tế. ◇Dương Hùng 揚雄: Trùng ngân lũy cai 重垠累垓 (Vệ úy châm 衛尉箴) Chồng chất bờ cõi giới hạn.
(Danh) Số mục. Ngày xưa, mười triệu 兆 là một kinh 經, mười kinh 經 là một cai 垓 (Thái Bình Ngự Lãm 太平御覽, Công nghệ bộ 工藝部, Số 數).