VN520


              

Phiên âm : chè

Hán Việt : sách

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Nứt, vỡ, lở. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ngô Sở đông nam sách 吳楚東南坼 (Đăng Nhạc Dương lâu 登岳陽樓) Đất Ngô đất Sở chia tách ở hai phía đông nam.
(Động) Nở (hoa). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phương lưu liên gian, hoa diêu diêu dục sách 方流連間, 花搖搖欲坼 (Hương Ngọc 香玉) Hương thơm bay khắp phòng, hoa lay động chực nở.
(Động) Chia rẽ, chia li. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thùy gia vô phu phụ, Hà nhân bất li sách 誰家無夫婦, 何人不離坼 (Tục cổ 續古) Nhà nào không có vợ chồng, Ai mà không phải chia li?
(Động) Hủy hoại. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.