VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bôi

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Đồ sành, đồ gốm chưa nung. § Nguyên viết là bôi 坏. ◎Như: đào bôi 陶坯 đồ sứ chưa nung, ngõa bôi 瓦坯 đồ sành chưa nung.
(Danh) Phiếm chỉ đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn (chưa nung, chưa tôi luyện, chưa sơn, chưa nhuộm). ◎Như: bôi bố 坯布 vải mộc (vải dệt chưa nhuộm, chưa in).
(Danh) Tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt. § Tương đương với: liệu 料, hóa 貨, loại 類.
(Danh) Đám, đống, khối... (tiếng địa phương).


Xem tất cả...