VN520


              

Phiên âm : diàn

Hán Việt : điếm

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Cái bục, cái bệ (chỗ ngày xưa để vua chúa, khi hội họp xong, bày yến tiệc hoặc tế lễ). ◇Luận Ngữ 論語: Bang quân vi lưỡng quân chi hiếu, hữu phản điếm, Quản thị diệc hữu phản điếm 邦君為兩君之好, 有反坫, 管氏亦有反坫 (Bát dật 八佾) Vua chư hầu khoản đãi vua khác, dùng cái phản điếm (cái bệ đặt chén khi có yến tiệc), họ Quản (tức Quản Trọng) cũng có cái bệ phản điếm.
(Danh) Góc nhà.
(Danh) Chỗ đắp bằng đất để chứa đồ ăn ở trong nhà.