VN520


              

Phiên âm : kēng

Hán Việt : khanh

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Hố, vũng. ◎Như: nê khanh 泥坑 vũng bùn, đạn khanh 彈坑 hố đạn, sa khanh 沙坑 hố cát.
(Danh) Hầm. ◎Như: quáng khanh 礦坑 hầm mỏ, khanh đạo 坑道 đường hầm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
(Danh) Tục gọi nhà xí là khanh. ◎Như: phẩn khanh 糞坑 hố cầu tiêu, đăng khanh 登坑 đi cầu.
(Động) Chôn sống. ◎Như: khanh sát 坑殺 chôn sống, phần thư khanh nho 焚書坑儒 đốt sách và chôn sống nhà nho.
(Động) Hãm hại, lừa dối. ◎Như: khanh nhân 坑人 hãm hại người, khanh hại 坑害 hãm hại.


Xem tất cả...