VN520


              

Phiên âm : huài, pī

Hán Việt : phôi, bùi, hoại

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể :

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Núi gò thấp.
(Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: Tạc phôi dĩ độn 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
(Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông phôi 胚.
Một âm là bùi. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: Trập trùng bùi hộ 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
Một âm là hoại § Một dạng viết của hoại 壞.
§ Giản thể của chữ 壞.


Xem tất cả...