VN520


              

Phiên âm : kǎn

Hán Việt : khảm

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Hố, vũng, trũng, chỗ hõm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Kì thổ bình chính, vô hữu cao hạ, khanh khảm đôi phụ 其土平正, 無有高下, 坑坎堆阜 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Cõi đó bằng phẳng, không có cao thấp, hầm hố gò đống.
(Danh) Quẻ Khảm 坎, một quẻ trong bát quái 八卦.
(Danh) Cái chén nhỏ.
(Danh) Họ Khảm.
(Trạng thanh) (1) Thùng thùng (tiếng trống). ◇Thi Kinh 詩經: Khảm kì kích cổ, Uyên khâu chi hạ 坎其擊鼓, 宛丘之下 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Thùng thùng đánh trống, Ở dưới chân gò Uyên. (2) Tiếng chặt cây. ◇Thi Kinh 詩經: Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề.


Xem tất cả...