VN520


              

Phiên âm : tān

Hán Việt : than

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thổ (土)

(Động) Lở, sụp, đổ. ◎Như: tường than liễu 牆坍了 tường đổ rồi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Nhi ngoại chi tường than ốc đảo giả bất khả thắng kế 而外之牆坍屋倒者不可勝計 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhưng ở bên ngoài (chùa), tường đổ nhà sập không biết bao nhiêu mà kể.