Phiên âm : tān
Hán Việt : than
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Thổ (土)
(Động) Lở, sụp, đổ. ◎Như: tường than liễu 牆坍了 tường đổ rồi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Nhi ngoại chi tường than ốc đảo giả bất khả thắng kế 而外之牆坍屋倒者不可勝計 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhưng ở bên ngoài (chùa), tường đổ nhà sập không biết bao nhiêu mà kể.