VN520


              

Phiên âm : guī

Hán Việt : khuê

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Ngọc khuê. § Ghi chú: Ngọc trên nhọn dưới vuông, thiên tử phong vua chư hầu thì ban cho ngọc đó. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Công tước vi chấp khuê, quan vi trụ quốc 公爵為執圭, 官為柱國 (Chu sách nhất 周策一) Tước của ông (vào hàng) cầm ngọc khuê, chức của ông (vào hàng) trụ quốc.
(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê. (2) Đơn vị trọng lượng, cân nặng bằng mười hạt thóc là một khuê.
(Danh) Khí cụ thời xưa để đo bóng mặt trời. ◎Như: nhật khuê 日圭.
(Danh) Họ Khuê.


Xem tất cả...