VN520


              

Phiên âm : zài

Hán Việt : tại

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Động) Còn, còn sống. ◎Như: tinh thần vĩnh tại 精神永在 tinh thần còn mãi. ◇Luận Ngữ 論語: Phụ tại, quan kì chí; phụ một, quan kì hành 父在, 觀其志; 父沒, 觀其行 (Học nhi 學而) Cha còn thì xét chí hướng (của cha), cha mất thì xét hành vi (của cha).
(Động) Ở chỗ, ở. ◇Dịch Kinh 易經: Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu 是故居上位而不驕, 在下位而不憂 (Kiền quái 乾卦) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
(Động) Là do ở, dựa vào. ◎Như: mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 謀事在人, 成事在天 mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
(Động) Xem xét, quan sát. ◇Lễ Kí 禮記: Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
(Phó) Đang. ◎Như: ngã tại thính âm nhạc 我在聽音樂 tôi đang nghe nhạc.
(Giới) Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian. ◎Như: tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư 他喜歡在晚上看書 anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. ◎Như: nhân sanh tại thế 人生在世 người ta trên đời, tha bất tại gia 他不在家 nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. ◎Như: tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu 在心理學方面的研究 về mặt nghiên cứu tâm lí học.
(Danh) Nơi chốn, chỗ. ◇Liêu sử 遼史: Vô tại bất vệ 無在不衛 (Doanh vệ chí thượng 營衛志上) Không chỗ nào mà không phòng bị.
(Danh) Họ Tại.


Xem tất cả...