Phiên âm : yuán, huán
Hán Việt : viên, hoàn
Bộ thủ : Vi (囗)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh 易經: Càn vi thiên, vi viên 乾為天, 為圜 (Thuyết quái 說卦) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
(Danh) Hình tròn. § Cũng như viên 圓. ◇Sử Kí 史記: Phá cô vi viên 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
(Danh) Tiền tệ. ◎Như: viên hóa 圜貨 tiền tệ.
(Danh) Lao ngục. ◎Như: viên thổ 圜土 ngục tù.
Một âm là hoàn. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.