Phiên âm : yǔ
Hán Việt : ngữ
Bộ thủ : Vi (囗)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Nhà tù, nhà giam.
(Danh) Người nuôi ngựa.
(Danh) Chuồng ngựa.
(Danh) Bờ cõi, biên giới, biên cảnh. ◎Như: liêu cố ngô ngữ 聊固吾圉 gọi là giữ vững bờ cõi ta.
(Động) Cấm chỉ. § Thông ngữ 圄.
(Động) Kháng cự, phòng ngự. § Thông ngự 禦.
(Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: ngữ mã 圉馬 nuôi ngựa.