VN520


              

Phiên âm : zào

Hán Việt : táo

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Huyên náo, ồn ào. ◎Như: cổ táo 鼓噪 (1) đánh trống om sòm (thời xưa, ra trận đánh trống, reo hò để khoách trương thanh thế), (2) đông người reo hò. § Cũng viết là cổ táo 鼓譟.
(Động) Chim chóc, sâu bọ kêu. ◎Như: thước táo 鵲噪 chim bồ các kêu. ◇Vương Duy 王維: Tước táo hoang thôn, Kê minh không quán 雀噪荒村, 雞鳴空館 (Thù chư công kiến quá 酬諸公見過) Sẻ kêu thôn vắng, Gà gáy quán không.


Xem tất cả...