VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : khí

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: khí dụng 器用 đồ dùng, đào khí 陶器 đồ gốm, binh khí 兵器 khí giới.
(Danh) Độ lượng. ◎Như: khí độ khoan quảng 器度寬廣 khí độ rộng rãi. ◇Luận Ngữ 論語: Quản Trọng chi khí tiểu tai 管仲之器小哉 (Bát dật 八佾) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
(Danh) Tài năng, năng lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã 此子長成, 必當代之偉器也 (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
(Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎Như: sinh thực khí 生殖器 bộ phận sinh dục.
(Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
(Danh) Họ Khí.
(Động) Coi trọng. ◎Như: khí trọng 器重 coi trọng (vì có tài năng). ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Triều đình khí chi 朝廷器之 (Trần Sủng truyện 陳寵傳) Triều đình coi trọng ông.


Xem tất cả...