VN520


              

Phiên âm : xiào

Hán Việt : khiếu

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Huýt, kêu. ◇Vương Duy 王維: Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu 獨坐幽篁裡, 彈琴復長嘯, 深林人不知, 明月來相照 (Trúc lí quán 竹里館) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu dài, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
(Động) Gầm, rống, hú, rít... (chim hoặc dã thú). ◎Như: hổ khiếu 虎嘯 cọp rống, viên khiếu 猿嘯 vượn kêu.
(Động) Hô hoán. ◎Như: khiếu tụ 嘯聚 hô hào tụ tập.
(Danh) Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh). ◎Như: phong khiếu 風嘯 tiếng gió hú.


Xem tất cả...