Phiên âm : lou, lóu
Hán Việt : lâu
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : 喽
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Trợ) Dùng cuối câu: rồi, đã, v.v. § Dùng như liễu 了. ◎Như: hạ vũ lâu 下雨嘍 trời mưa rồi.(Danh) § Xem lâu la: 嘍羅, 嘍囉.