VN520


              

Phiên âm : chī

Hán Việt : xi

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Cười nhạo, cười mỉa. ◎Như: xi chi dĩ tị 嗤之以鼻 cười nhạt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Địa hạ vô linh quỷ bối xi 地下無令鬼輩嗤 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỷ cười.
(Trạng thanh) Khúc khích (tiếng cười). ◎Như: xi xi đích tiếu 嗤嗤的笑 cười khúc khích.
(Trạng thanh) Toạc, soàn soạt (tiếng giấy xé rách). ◎Như: ◇Tây sương kí 西廂記: Tha khả cảm xi xi đích xả tố liễu chỉ điều nhi 他可敢嗤嗤的扯做了紙條兒 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhất chiết) Cô ấy dám xé rách toạc tờ thư à.