VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tháp, đáp

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Hình) Tháp táng 嗒喪 thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn. § Cũng nói là tháp nhiên 嗒然. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Sanh tháp táng nhi quy, quý phụ tri kỉ, hình tiêu cốt lập, si nhược mộc ngẫu 生嗒喪而歸, 愧負知己, 形銷骨立, 痴若木偶 (Diệp sinh 葉生) Sinh thẫn thờ trở về, thẹn nỗi phụ lòng tri kỉ, hình dung gầy guộc, ngẩn ngơ như tượng gỗ.
Một âm là đáp. (Động) Liếm. § Cũng như thiểm 舔.
(Trạng thanh) Lách cách, đoành đoành... § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục...
(Trợ) § Tương đương với liễu 了.