VN520


              

Phiên âm : dān, shàn

Hán Việt : đan, đơn, thiền, thiện

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Hình) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với phức 複. ◎Như: hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, đan thương thất mã 單槍匹馬 một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
(Hình) Lẻ (số). Đối lại với song 雙 chẵn (số). ◎Như: đan nhật 單日 ngày lẻ.
(Hình) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
(Hình) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: giản đan 簡單, đan thuần 單純, đan điệu 單調.
(Hình) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
(Hình) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: đan y 單衣 áo đơn, đan khố 單褲 quần đơn.
(Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: danh đan 名單 danh sách, truyền đan 傳單 truyền đơn.
(Phó) Chỉ. ◎Như: đan thuyết bất tố 單說不做 chỉ nói mà không làm.
(Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: đan đả độc đấu 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
§ Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là đơn.
Một âm là thiền. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là Thiền Vu 單于.
Lại một âm là thiện. ◎Như: Thiện Phụ 單父 tên huyện.


Xem tất cả...