Phiên âm : yàn
Hán Việt : ngạn
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông ngạn 唁.
(Hình) Thô tục, quê mùa. ◇Luận Ngữ 論語: Sài dã ngu, Tham dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) Sài ngu, Sâm trì độn, Sư thiên lệch, Do thô lậu. § Ghi chú: Sài chỉ Cao Sài, tự Tử Cao. Sâm chỉ Tăng Tử. Sư là Tử Trương và Do là Tử Lộ.