VN520


              

Phiên âm : huì

Hán Việt : uế

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Mỏ, miệng, mõm (chim muông). ◎Như: điểu uế 鳥喙 mỏ chim. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Bàn long thổ diệu hổ uế trương, Hùng tồn báo trịch tranh đê ngang 蟠龍吐耀虎喙張, 熊蹲豹擲爭低昂 (Hành lộ nan 行路難) Rồng cuộn ra oai miệng cọp há, Gấu ngồi beo nhảy tranh cao thấp.
(Danh) Phiếm chỉ miệng, mồm người. ◎Như: bách uế mạc biện 百喙莫辯 trăm mồm không cãi được, bất dong trí uế 不容置喙 không được xen mồm.
(Danh) Đầu nhọn của đồ vật.
(Hình) Mệt nhọc, hơi thở ngắn, thở hổn hển.
(Động) Trách móc, xích trách.
(Động) Đốt, chích, cắn (ong, muỗi, kiến...).