Phiên âm : wèi
Hán Việt : uy
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Tiếng gọi: ê, này, ơi, allo (dùng cho điện thoại). ◎Như: uy, thị thùy 喂, 是誰 allo, ai đấy?
(Động) Nuôi, cho ăn. § Tục dùng lầm như chữ 餵. ◎Như: uy điểu 喂鳥 cho chim ăn, uy trư 喂豬 nuôi cho heo ăn.